S30 SIRCA
Kích cỡ: Từ 1/2” đến 8” (DN15 đến DN200), kiểu full bore
Áp suất làm việc tối đa: 100 bar, hai chiều
Nhiệt độ vận hành: -20°C đến +200°C
Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34, EN 12516-2, ISO 14313, EN 1759-1
Kích thước mặt bích: PN10, PN16, PN25, PN40, ANSI class 150, 300, 600
Vật liệu chế tạo:
Thân van: Thép carbon (ASTM A350 LF2) hoặc thép không gỉ (ASTM A351 CF8M hoặc ASTM A479 316L)
Bi van: Thép không gỉ (ASTM A351 CF8M hoặc ASTM A479 316L)
Trục van: Thép không gỉ AISI 304 hoặc AISI 316
Ghế van: PTFE + sợi thủy tinh hoặc PTFE + graphite
Lớp rò rỉ: Lớp A – Không rò rỉ theo tiêu chuẩn EN 12266-1
Ứng dụng: Không khí, khí, chất lỏng không lẫn tạp chất, môi trường công nghiệp, xử lý nước, các ứng dụng khác với vật liệu tương thích với điều kiện làm việc
Chứng nhận: PED 97/23/CE, ATEX 94/9/CE, API 607 Fire Safe, ISO 10497, API 6FA, GOST-R, CU TR 10 – CU TR 32, DWG EN13774, EN-ISO 15848
Thiết kế thân van: Dạng split body, chế tạo từ thanh hoặc đúc, với chiều dài mặt đối mặt ngắn (flat body), giúp dễ dàng lắp đặt.
Trục van: Có hệ thống chống thổi ra và thiết bị chống tĩnh điện kép (stemball và stem-body valve).
Đóng gói trục: Vòng chevron bằng R-PTFE, có thể điều chỉnh.
Ghế van: Sử dụng vòng ghế PTFE được lắp trong các rãnh bên trong của van để đảm bảo độ kín tuyệt đối.
Vòng ren kim loại: Vòng ren kim loại nơi lắp ghế chính và ghế phụ được vặn vào thân van.
Dòng van bi mặt bích S30 series phù hợp với các ứng dụng trong:
Hệ thống xử lý nước và nước thải: Kiểm soát dòng chảy trong các nhà máy xử lý nước.
Công nghiệp hóa chất: Điều tiết dòng chảy của các chất lỏng và khí trong các quy trình sản xuất.
Nhiệt điện: Kiểm soát dòng khí và chất lỏng trong các lò hơi và hệ thống ống khói.
Công nghiệp dầu khí: Điều tiết dòng chảy trong các hệ thống dẫn dầu và khí.